awake

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ə.ˈweɪk/
Hoa Kỳ

Ngoại động từ[sửa]

awake ngoại động từ /ə.ˈweɪk/

  1. Đánh thức, làm thức dậy.
  2. (Nghĩa bóng) Làm thức tỉnh, làm tỉnh ngộ, làm cho nhận thức ra.
    to awake somebody to the sense of duty — làm cho ai nhận thức ra ý thức bổn phận
  3. (Nghĩa bóng) Khêu gợi, gợi.
    to awake someone's interest — gợi sự thích thú của ai

Chia động từ[sửa]

Nội động từ[sửa]

awake nội động từ /ə.ˈweɪk/

  1. Thức dậy.
  2. (Nghĩa bóng) Thức tỉnh, tỉnh ngộ, nhận thức ra.
    to awake to the responsibilities of one's new position — nhận thức ra trong trách nhiệm trong cương vị công tác của mình

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]