Bước tới nội dung

bê bối

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓe˧˧ ɓoj˧˥ɓe˧˥ ɓo̰j˩˧ɓe˧˧ ɓoj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓe˧˥ ɓoj˩˩ɓe˧˥˧ ɓo̰j˩˧

Tính từ

[sửa]

bê bối

  1. Ở vào hoàn cảnh khó khăn lúng túng về nhiều mặt, khó giải quyết, thu xếp cho ổn thoả.
    công việc bê bối
    hoàn cảnh gia đình khá bê bối
  2. nhiều điều rắc rốixấu xa, khó giải quyết cho êm đẹp.
    tay này bê bối lắm!
    vụ việc bê bối

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Bê bối, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam