bót
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓɔt˧˥ | ɓɔ̰k˩˧ | ɓɔk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓɔt˩˩ | ɓɔ̰t˩˧ |
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]bót
- Đphg Đồn bót nhỏ, trạm canh gác của binh lính hoặc cảnh sát thời thực dân.
- Bót cảnh sát.
- Bót giặc.
- Ống nhỏ thường bằng nhựa, xương hoặc ngà để cắm thuốc lá vào hút.
- Một cái bót bằng ngà.
- Bàn chải.
- Bót đánh răng.
- Lấy bót đánh kĩ trước khi giặt.
Đồng nghĩa
[sửa]Dịch
[sửa]- Đồn bót nhỏ, trặm canh gác của binh lính hoặc cảnh sát thời thực dân.
- Tiếng Hà Lan: wachtpost de ~ (gđ)
- Ống nhỏ để cắm thuốc lá vào hút.
- Bàn chải
- Tiếng Hà Lan: borstel de ~ (gđ)
Tham khảo
[sửa]- "bót", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)