bạch đàn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ʔjk˨˩ ɗa̤ːn˨˩ɓa̰t˨˨ ɗaːŋ˧˧ɓat˨˩˨ ɗaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓajk˨˨ ɗaːn˧˧ɓa̰jk˨˨ ɗaːn˧˧

Danh từ[sửa]

bạch đàn

  1. Cây trồng nhiều để phủ xanh đồi, ven đường, cao tới 10m hoặc hơn, cành non có.
  2. Cạnh, có hai loại .
    Non hình trứng, già hình lưỡi liềm, soi thấy rõ những điểm trong trong chứa tinh dầu, dùng lá già và cành non cất tinh dầu.
    Còn gọi là cây khuynh diệp.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]