bản ghi nhớ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̰ːn˧˩˧ ɣi˧˧ ɲəː˧˥ | ɓaːŋ˧˩˨ ɣi˧˥ ɲə̰ː˩˧ | ɓaːŋ˨˩˦ ɣi˧˧ ɲəː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːn˧˩ ɣi˧˥ ɲəː˩˩ | ɓa̰ːʔn˧˩ ɣi˧˥˧ ɲə̰ː˩˧ |
Danh từ
[sửa]bản ghi nhớ
- Văn kiện ngoại giao, nói rõ lập trường và thái độ về phía mình đối với một vấn đề nào đó, hoặc thông báo cho đối phương một số điều cần chú ý.
- Bản ghi nhớ về hợp tác song phương giữa Việt Nam – Trung Quốc.
Tham khảo
[sửa]- Bản ghi nhớ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam