Bước tới nội dung

bản vị

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ːn˧˩˧ vḭʔ˨˩ɓaːŋ˧˩˨ jḭ˨˨ɓaːŋ˨˩˦ ji˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːn˧˩ vi˨˨ɓaːn˧˩ vḭ˨˨ɓa̰ːʔn˧˩ vḭ˨˨

Từ nguyên

[sửa]
Bản: gốc; vị: ngôi

Danh từ

[sửa]

bản vị

  1. Kim loại quí dùng làm tiêu chuẩn tiền tệ.
    Dùng vàng làm bản vị.

Tính từ

[sửa]

bản vị

  1. Chỉ biết đến quyền lợi của bộ phận mình.
    Anh làm thế là vì tư tưởng bản vị.

Tham khảo

[sửa]