Bước tới nội dung

beo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
beo

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓɛw˧˧ɓɛw˧˥ɓɛw˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓɛw˧˥ɓɛw˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

beo

  1. Thú dữ gần với báo nhưng nhỏ hơn, có bộ lông màu đỏ như lửa.
  2. (Ph.) . x. véo.

Tính từ

[sửa]

beo

  1. (Kết hợp hạn chế) . Gầy tóp lại và nhăn nhúm.
    Bụng ỏng, đít beo.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]