biến cách
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Âm Hán-Việt của chữ Hán 變 và 格.
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓiən˧˥ kajk˧˥ | ɓiə̰ŋ˩˧ ka̰t˩˧ | ɓiəŋ˧˥ kat˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓiən˩˩ kajk˩˩ | ɓiə̰n˩˧ ka̰jk˩˧ |
Danh từ
[sửa]- (ngôn ngữ học) Sự biến đổi dạng của một từ; áp dụng cho danh từ, đại từ, tính từ, trạng từ và mạo từ.
- Bảng biến cách của danh từ tiếng Nga.
Động từ
[sửa]- Thay đổi cái cũ để đưa cái mới vào.
- Biến cách phong tục.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Sino-Vietnamese words with uncreated Han etymology
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Ngôn ngữ học/Tiếng Việt
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Động từ
- Động từ tiếng Việt