biến chứng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓiən˧˥ ʨɨŋ˧˥ | ɓiə̰ŋ˩˧ ʨɨ̰ŋ˩˧ | ɓiəŋ˧˥ ʨɨŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓiən˩˩ ʨɨŋ˩˩ | ɓiə̰n˩˧ ʨɨ̰ŋ˩˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
biến chứng
- Hiện tượng bệnh lí mới phát sinh thêm trong quá trình mắc bệnh, làm cho bệnh phức tạp và nặng hơn.
- Viêm phổi thường là biến chứng của cúm.
Động từ[sửa]
biến chứng
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "biến chứng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)