Bước tới nội dung

biến chứng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiən˧˥ ʨɨŋ˧˥ɓiə̰ŋ˩˧ ʨɨ̰ŋ˩˧ɓiəŋ˧˥ ʨɨŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiən˩˩ ʨɨŋ˩˩ɓiə̰n˩˧ ʨɨ̰ŋ˩˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

biến chứng

  1. Hiện tượng bệnh lí mới phát sinh thêm trong quá trình mắc bệnh, làm cho bệnh phức tạpnặng hơn.
    Viêm phổi thường là biến chứng của cúm.

Động từ

[sửa]

biến chứng

  1. Gây ra.
    Bệnh thấp khớp đã biến chứng vào tim.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]