biện luận

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiə̰ʔn˨˩ lwə̰ʔn˨˩ɓiə̰ŋ˨˨ lwə̰ŋ˨˨ɓiəŋ˨˩˨ lwəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiən˨˨ lwən˨˨ɓiə̰n˨˨ lwə̰n˨˨

Động từ[sửa]

biện luận

  1. Xét các trường hợp có thể xảy ra về số lượng hoặc tính chất lời giải của một bài toán và các điều kiện để xảy ra từng trường hợp ấy.
  2. Đưa ra lí lẽ để tranh luận phải trái.
    biện luận để phản bác
  3. Hoạt động đưa ra những lý lẽ để tiến hành tranh luận giữa các luồng ý kiến.

Tham khảo[sửa]

  • Biện luận, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam`