Bước tới nội dung

brazen

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈbreɪ.zᵊn/
Hoa Kỳ

Tính từ

[sửa]

brazen + (brazen-faced) /ˈbreɪ.zᵊn/

  1. Bằng đồng thau; như đồng thau.
  2. Lanh lảnh (giọng, tiếng kèn).
  3. Trơ tráo, liêm sỉ, mặt dạn mày dày ((cũng) brazen faced).

Ngoại động từ

[sửa]

brazen ngoại động từ /ˈbreɪ.zᵊn/

  1. Làm cho trơ tráo, làm cho mặt dạn mày dày.

Thành ngữ

[sửa]

Chia động từ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]