bury
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈbɛr.i/
Hoa Kỳ | [ˈbɛr.i] |
Ngoại động từ
[sửa]bury ngoại động từ /ˈbɛr.i/
- Chôn, chôn cất; mai táng.
- to be buried alive — bị chôn sống
- Chôn vùi, che đi, phủ đi, giấu đi.
- to be buried under snow — bị chôn vùi dưới tuyết
- The combination of credit card debt and big student loans is burying young people in debt and driving many of them to bankruptcy — Nợ thẻ tín dụng cộng với các khoản vay sinh viên đang chôn vùi những người trẻ trong nợ nần, trong số đó, nhiều người dẫn đến vỡ nợ.
- to bury one's hands in one's pockets — đút tay vào túi
- Quên đi.
Thành ngữ
[sửa]- to bury the hatchet: Giảng hoà, làm lành.
- to bury oneself in the country: Ở ẩn dật nơi thôn dã.
- to bury oneself in one's books: Vùi đầu vào sách vở.
- to be buried in thought (in memories of the past): Mải mê với ý nghĩ (với những kỷ niệm xa xưa).
- to have buried a relative: Đã mất một người thân.
Chia động từ
[sửa]bury
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to bury | |||||
Phân từ hiện tại | burying | |||||
Phân từ quá khứ | buried | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | bury | bury hoặc buriest¹ | buries hoặc burieth¹ | bury | bury | bury |
Quá khứ | buried | buried hoặc buriedst¹ | buried | buried | buried | buried |
Tương lai | will/shall² bury | will/shall bury hoặc wilt/shalt¹ bury | will/shall bury | will/shall bury | will/shall bury | will/shall bury |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | bury | bury hoặc buriest¹ | bury | bury | bury | bury |
Quá khứ | buried | buried | buried | buried | buried | buried |
Tương lai | were to bury hoặc should bury | were to bury hoặc should bury | were to bury hoặc should bury | were to bury hoặc should bury | were to bury hoặc should bury | were to bury hoặc should bury |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | bury | — | let’s bury | bury | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "bury", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)