Bước tới nội dung

bánh đúc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓajŋ˧˥ ɗuk˧˥ɓa̰n˩˧ ɗṵk˩˧ɓan˧˥ ɗuk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓajŋ˩˩ ɗuk˩˩ɓa̰jŋ˩˧ ɗṵk˩˧

Danh từ

[sửa]

bánh đúc

  1. Bánh nấu bằng bột gạo tẻ hoặc bột ngô quấy với nước vôi trong và hàn the, khi chín đổ ra cho đông thành tảng.
    quấy bánh đúc
    bánh đúc (má tròn đầy phinh phính)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Bánh đúc, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam