Bước tới nội dung

tảng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̰ːŋ˧˩˧taːŋ˧˩˨taːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːŋ˧˩ta̰ːʔŋ˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

tảng

  1. Khối chất rắn tương đối lớn.
    Tảng đá.
    Băng trôi cả tảng.
  2. (Thường nói đá tảng) . Hòn đá to đẽo thành hình khối đều, dùng chân cột nhà.

Động từ

[sửa]

tảng

  1. (Kng.) . Giả tảng (nói tắt).
    Tảng như không biết.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]