Bước tới nội dung

bèo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɛ̤w˨˩ɓɛw˧˧ɓɛw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɛw˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

bèo

  1. Cây sống nổi trên mặt nước, rễ bung thành chùm, có nhiều loại khác nhau, thường dùng làm thức ăn cho lợn hoặc làm phân xanh.
    Thả bèo.
    Băm bèo nấu cám.
    Nước chảy bèo trôi.
    Ao cạn, bèo xuống đất.
    Rẻ như bèo.

Tham khảo

[sửa]