cò mồi
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɔ̤˨˩ mo̤j˨˩ | kɔ˧˧ moj˧˧ | kɔ˨˩ moj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɔ˧˧ moj˧˧ |
Danh từ[sửa]
cò mồi
- Kẻ chuyên dẫn dắt người khác vào những trò bịp bợm, ví như con cò làm chim mồi để đánh lừa đồng loại bay đến mà mắc bẫy đã sắp sẵn.
- Làm cò mồi cho chủ bạc.
Tham khảo[sửa]
- "cò mồi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)