cò mồi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɔ̤˨˩ mo̤j˨˩˧˧ moj˧˧˨˩ moj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˧ moj˧˧

Danh từ[sửa]

cò mồi

  1. Kẻ chuyên dẫn dắt người khác vào những trò bịp bợm, ví như con làm chim mồi để đánh lừa đồng loại bay đến mắc bẫy đã sắp sẵn.
    Làm cò mồi cho chủ bạc.

Tham khảo[sửa]