công chính
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəwŋ˧˧ ʨïŋ˧˥ | kəwŋ˧˥ ʨḭ̈n˩˧ | kəwŋ˧˧ ʨɨn˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəwŋ˧˥ ʨïŋ˩˩ | kəwŋ˧˥˧ ʨḭ̈ŋ˩˧ |
Danh từ[sửa]
công chính
- (Xem từ nguyên 1) Ngành phụ trách việc xây dựng và quản lí cầu cống, đường sá.
- Tốt nghiệp trường.
- Cao đẳng công chính cũ.
Tính từ[sửa]
công chính
- (Xem từ nguyên 2) Công bằng và ngay thẳng.
- Mọi người kính mến con người công chính ấy.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "công chính". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)