Bước tới nội dung

cạm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ːʔm˨˩ka̰ːm˨˨kaːm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːm˨˨ka̰ːm˨˨

Danh từ

[sửa]

cạm

  1. Dụng cụ thô sơ để lừa bắt thú vật.
    đặt cạm bẫy hươu
    Phong lưu là cạm ở đời, Hồng nhan là bả những người tài hoa. "Cdao" [Nguồn: Tra từ]

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Cạm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

cạm

  1. cửa ngõ.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[2][3]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên