cảnh cáo
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̰jŋ˧˩˧ kaːw˧˥ | kan˧˩˨ ka̰ːw˩˧ | kan˨˩˦ kaːw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kajŋ˧˩ kaːw˩˩ | ka̰ʔjŋ˧˩ ka̰ːw˩˧ |
Từ nguyên[sửa]
Động từ[sửa]
cảnh cáo
- Báo cho biết là nếu phạm hoặc tái phạm một lỗi tương tự sẽ bị trừng phạt.
- Một bài học cảnh cáo cho lũ Pháp thực dân, gieo gió thì gặt bão có ngày chết bỏ bầm. (Tú Mỡ)
Tham khảo[sửa]
- "cảnh cáo". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)