Bước tới nội dung

cần vọt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤n˨˩ vɔ̰ʔt˨˩kəŋ˧˧ jɔ̰k˨˨kəŋ˨˩ jɔk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kən˧˧ vɔt˨˨kən˧˧ vɔ̰t˨˨

Danh từ

[sửa]

cần vọt

  1. Cần dài làm bằng thân cây tre, được lắp cố định vào một trụ chắc, đầu gốcbuộc vật nặng làm cho đầu ngọn nhẹ hơn để có thể nâng lên cao một cách dễ dàng, dùng để kéo vật nặng từ dưới sâu lên.
    Lấy nước giếng bằng cần vọt.

Tham khảo

[sửa]
  • Cần vọt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam