cẩm nang
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kə̰m˧˩˧ naːŋ˧˧ | kəm˧˩˨ naːŋ˧˥ | kəm˨˩˦ naːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəm˧˩ naːŋ˧˥ | kə̰ʔm˧˩ naːŋ˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
cẩm nang
- Túi gấm, chứa những lời khuyên bí ẩn, thường dùng trong truyện cổ.
- Giở cẩm nang mong tìm thấy mưu mẹo cao kì.
- Sách ghi tóm lược những điều quan trọng và thiết yếu về vấn đề nào đó.
- Cẩm nang thuốc.
- Cẩm nang của người cách mạng.
Tham khảo[sửa]
- "cẩm nang", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)