cẩm nang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̰m˧˩˧ naːŋ˧˧kəm˧˩˨ naːŋ˧˥kəm˨˩˦ naːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəm˧˩ naːŋ˧˥kə̰ʔm˧˩ naːŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

cẩm nang

  1. Túi gấm, chứa những lời khuyên bí ẩn, thường dùng trong truyện cổ.
    Giở cẩm nang mong tìm thấy mưu mẹo cao kì.
  2. Sách ghi tóm lược những điều quan trọngthiết yếu về vấn đề nào đó.
    Cẩm nang thuốc.
    Cẩm nang của người cách mạng.

Tham khảo[sửa]