cộ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ko̰ʔ˨˩ko̰˨˨ko˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ko˨˨ko̰˨˨

Danh từ[sửa]

cộ

  1. Một loại xe không có bánh xe hay còn gọi là xe quệt, do trâu kéo, trượt trên đất phẳng hay trên bùn ướt, thông dụng ở đồng bằng Nam Bộ và ở miền núi.
    Trâu kéo cộ lúa.

Tính từ[sửa]

cộ

  1. (cơ thể hoặc bộ phận cơ thể) to lớn
    Thân hình to cộ.