canto
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈkæn.ˌtoʊ/
Danh từ
[sửa]canto (số nhiều cantos) /ˈkæn.ˌtoʊ/
Tham khảo
[sửa]- "canto", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Tây Ban Nha
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈkan.to/
Ngoại động từ
[sửa]canto hiện tại, số ít, ngôi thứ nhất
- Xem cantar
Chia động từ
[sửa]cantar, động từ -ar
Dạng không chỉ ngôi | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thì đơn giản | Thì kép | ||||||
Động từ nguyên mẫu | cantar | haber cantado | |||||
Động danh từ | cantando | habiendo cantado | |||||
Động tính từ | cantado | ||||||
Dạng chỉ ngôi | |||||||
số | ít | nhiều | |||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | |
Lối trình bày | yo | tú vos1 |
él / ella usted2 |
nosotros nosotras |
vosotros3 vosotras |
ellos / ellas ustedes4 | |
Thì đơn giản | Hiện tại | canto | cantas cantás1 |
canta | cantamos | cantáis | cantan |
Quá khứ chưa hoàn thành | cantaba | cantabas | cantaba | cantábamos | cantabais | cantaban | |
Quá khứ bất định | canté | cantaste | cantó | cantamos | cantasteis | cantaron | |
Tương lai | cantaré | cantarás | cantará | cantaremos | cantaréis | cantarán | |
Điều kiện | cantaría | cantarías | cantaría | cantaríamos | cantaríais | cantarían | |
Thì kép | Quá khứ hoàn thành | he cantado | has cantado | ha cantado | hemos cantado | habéis cantado | han cantado |
Quá khứ xa | había cantado | habías cantado | había cantado | habíamos cantado | habíais cantado | habían cantado | |
Quá khứ trước | hube cantado | hubiste cantado | hubo cantado | hubimos cantado | hubisteis cantado | hubieron cantado | |
Tương lai hoàn thành | habré cantado | habrás cantado | habrá cantado | habremos cantado | habréis cantado | habrán cantado | |
Điều kiện hoàn thành | habría cantado | habrías cantado | habría cantado | habríamos cantado | habríais cantado | habrían cantado | |
Lối cầu khẩn | yo | tú vos1 |
él / ella usted2 |
nosotros nosotras |
vosotros3 vosotras |
ellos / ellas ustedes4 | |
Thì đơn giản | Hiện tại | cante | cantes cantés1 |
cante | cantemos | cantéis | canten |
Quá khứ chưa hoàn thành | cantara hoặc | cantaras hoặc | cantara hoặc | cantáramos hoặc | cantarais hoặc | cantaran hoặc | |
cantase | cantases | cantase | cantásemos | cantaseis | cantasen | ||
Tương lai | cantare | cantares | cantare | cantáremos | cantareis | cantaren | |
Thì kép | Quá khứ hoàn thành | haya cantado | hayas cantado hayás1 cantado |
haya cantado | hayamos cantado | hayáis cantado | hayan cantado |
Quá khứ xa | hubiera cantado hoặc | hubieras cantado hoặc | hubiera cantado hoặc | hubiéramos cantado hoặc | hubierais cantado hoặc | hubieran cantado hoặc | |
hubiese cantado | hubieses cantado | hubiese cantado | hubiésemos cantado | hubieseis cantado | hubiesen cantado | ||
Tương lai hoàn thành | hubiere cantado | hubieres cantado | hubiere cantado | hubiéremos cantado | hubiereis cantado | hubieren cantado | |
Lối mệnh lệnh | — | tú vos1 |
usted2 | nosotros nosotras |
vosotros3 vosotras |
ustedes4 | |
Khẳng định | cante | canta cantá1 |
cante | cantemos | cantad | canten | |
Phủ định | no cante | no cantes | no cante | no cantemos | no cantéis | no canten |
- Chỉ đến bên thứ hai chủ yếu tại Argentina, Paraguay, Uruguay, El Salvador, Guatemala, Honduras, Nicaragua, và Costa Rica, và ở một số vùng Bolivia, Chile, Colombia, Ecuador, Panama, và Venezuela.
- Chỉ đến bên thứ hai trong các trường hợp nghi thức.
- Tại Tây Ban Nha, chỉ đến bên thứ hai trong các trường hợp thân mật.
- Tại Tây Ban Nha, chỉ đến bên thứ hai trong các trường hợp nghi thức. Ở mọi nơi khác, chỉ đến cả bên thứ hai cả bên thứ ba trong mọi trường hợp.
Danh từ
[sửa]canto gđ (số nhiều cantos)
- Nghệ thuật của ca sự.
- Sự hát, hành động hát; tiếng hát.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Anh
- Danh từ
- Danh từ tiếng Anh
- Mục từ tiếng Tây Ban Nha
- Ngoại động từ
- Chia động từ
- Chia động từ tiếng Tây Ban Nha
- Danh từ tiếng Tây Ban Nha
- Danh từ tiếng Tây Ban Nha đếm được
- tiếng Tây Ban Nha entries with incorrect language header
- Danh từ giống đực tiếng Tây Ban Nha
- Ngoại động từ tiếng Tây Ban Nha