Bước tới nội dung

care

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
Hoa Kỳ

Danh từ

[sửa]

care /ˈkɛr/

  1. Sự chăm sóc, sự chăm nom, sự giữ gìn, sự bảo dưỡng.
    to be in (under) somebody's care — được ai chăm nom
    to take care of one's health — giữ gìn sức khoẻ
    I leave this in your care — tôi phó thác việc này cho anh trông nom
  2. Sự chăm chú, sự chú ý; sự cẩn thận, sự thận trọng.
    to give care to one's work — chú ý đến công việc
    to take care not to... — cẩn thận đừng có..., cố giữ đừng để...
    to do something with... care — làm việc gì cẩn thận
    to take care; to have a care — cẩn thận coi chừng
  3. Sự lo âu, sự lo lắng.
    full of cares — đầy lo âu
    free from care — không phải lo lắng
  4. Cái cần phải quan tâm hay chú ý.
    The cares of family life - những thứ cần phải quan tâm trong gia đình.

Thành ngữ

[sửa]

Nội động từ

[sửa]

care nội động từ /ˈkɛr/

  1. Trông nom, chăm sóc, nuôi nấng.
    to care for a patient — chăm sóc người ốm
    to be well cared for — được chăm sóc chu đáo, được trông nom cẩn thận
  2. Chú ý đến, để ý đến, quan tâm đến, lo lắng đến; cần đến.
    that's all he cares for — đó là tất cả những điều mà nó lo lắng
    I don't care — tôi không cần
    he doesn't care what they say — anh ta không để ý đến những điều họ nói
  3. Thích, muốn.
    would you care for a walk? — anh có thích đi tản bộ không?

Thành ngữ

[sửa]
  • for all I care: (Thông tục) Tớ cần đếch gì.
  • I don't care a pin (a damn, a whit, a tinker's cuss, a button, a cent, a chip, a feather, a fig, a straw, a whoop, a brass farthing): (Thông tục) Tớ cóc cần.
  • not to care if:
    1. (Thông tục) Không phản đối gì; không đòi hỏihơn.
      I don't care if I do — (thông tục) tôi không phản đối gì việc phải làm cái đó, tôi sẵn sàng làm cái đó

Tham khảo

[sửa]