Bước tới nội dung

tớ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
təː˧˥tə̰ː˩˧təː˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
təː˩˩tə̰ː˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

tớ

  1. (Kết hợp hạn chế) . Đầy tớ (nói tắt).
    Thầy nào tớ ấy (tục ngữ).

Đại từ

[sửa]

tớ

  1. Từ dùng để tự xưng một cách thân mật giữa bạn bè còn ít tuổi.
    Để tớ mang xe đạp trông coi giúp cậu.

Dịch

[sửa]

Tham khảo