Bước tới nội dung

chủ thể

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨṵ˧˩˧ tʰḛ˧˩˧ʨu˧˩˨ tʰe˧˩˨ʨu˨˩˦ tʰe˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨu˧˩ tʰe˧˩ʨṵʔ˧˩ tʰḛʔ˧˩

Danh từ

[sửa]

chủ thể

  1. Bộ phận chính, giữ vai trò chủ đạo.
    Vai trò chủ thể.
    Dân tộc Kinh là dân tộc chủ thể ở Việt Nam.
  2. Con người với tư cách là một sinh vật có ý thứcý chí, trong quan hệ đối lập với thế giới bên ngoài (gọi là khách thể).
    Chủ thể nhận thức.
    Chủ thể sáng tạo.
    Phân biệt giữa chủ thể và khách thể.
  3. Đối tượng gây ra hành động, trong quan hệ đối lập với đối tượng bị sự chi phối của hành động (gọi là khách thể).
    Chủ thể hành động.
  4. Người là đối tượng sở hữu, chịu trách nhiệm chính của một vấn đề có tính pháp lý.
    Chủ thể của bản hợp đồng.
    Chủ thể kinh doanh.

Từ liên hệ

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Chủ thể, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam