chó đẻ răng cưa
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɔ˧˥ ɗɛ̰˧˩˧ zaŋ˧˧ kɨə˧˧ | ʨɔ̰˩˧ ɗɛ˧˩˨ ʐaŋ˧˥ kɨə˧˥ | ʨɔ˧˥ ɗɛ˨˩˦ ɹaŋ˧˧ kɨə˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɔ˩˩ ɗɛ˧˩ ɹaŋ˧˥ kɨə˧˥ | ʨɔ̰˩˧ ɗɛ̰ʔ˧˩ ɹaŋ˧˥˧ kɨə˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]chó đẻ răng cưa
- Cây thân thảo sống một năm (đôi khi lâu năm), mọc thẳng hay nằm bò, cao tới 80 cm; thân cây tạo nhiều nhánh ở gần gốc; các nhánh nằm sóng soài hay thẳng, có cánh, có lông cứng dọc theo một bên.
Đồng nghĩa
[sửa]Dịch
[sửa]- Tiếng Anh: chamberbitter, gripeweed, shatterstone, stonebreaker, leafflower
- Tiếng Java: meniran
- Tiếng Nhật: コミカンソウ
- Tiếng Triều Tiên: 여우구슬
- Tiếng Trung Quốc: 叶下珠 (yèxiàzhū, diệp hạ châu)