Bước tới nội dung

chế độ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 制度.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨe˧˥ ɗo̰ʔ˨˩ʨḛ˩˧ ɗo̰˨˨ʨe˧˥ ɗo˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨe˩˩ ɗo˨˨ʨe˩˩ ɗo̰˨˨ʨḛ˩˧ ɗo̰˨˨

Danh từ

[sửa]

chế độ

  1. Hệ thống tổ chức chính trị, kinh tế,… của xã hội.
    Chế độ phong kiến.
    Chế độ người bóc lột người.
  2. Toàn bộ nói chung những điều quy định cần tuân theo trong một việc nào đó.
    Chế độ ăn uống của người bệnh.
    Chế độ khen thưởng.
    Chế độ quản lí xí nghiệp.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]