chế độ phong kiến
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨe˧˥ ɗo̰ʔ˨˩ fawŋ˧˧ kiən˧˥ | ʨḛ˩˧ ɗo̰˨˨ fawŋ˧˥ kiə̰ŋ˩˧ | ʨe˧˥ ɗo˨˩˨ fawŋ˧˧ kiəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨe˩˩ ɗo˨˨ fawŋ˧˥ kiən˩˩ | ʨe˩˩ ɗo̰˨˨ fawŋ˧˥ kiən˩˩ | ʨḛ˩˧ ɗo̰˨˨ fawŋ˧˥˧ kiə̰n˩˧ |
Danh từ
[sửa]chế độ phong kiến
- Hình thái xã hội - kinh tế xuất hiện sau chế độ chiếm hữu nô lệ, trong đó giai cấp địa chủ, quý tộc chiếm hữu đất đai, bóc lột địa tô, chính quyền tập trung trong tay vua chúa, địa chủ.
- Chế độ phong kiến xấu xa, thối nát.
Tham khảo
[sửa]- Chế độ phong kiến, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam