Bước tới nội dung

chế độ phong kiến

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨe˧˥ ɗo̰ʔ˨˩ fawŋ˧˧ kiən˧˥ʨḛ˩˧ ɗo̰˨˨ fawŋ˧˥ kiə̰ŋ˩˧ʨe˧˥ ɗo˨˩˨ fawŋ˧˧ kiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨe˩˩ ɗo˨˨ fawŋ˧˥ kiən˩˩ʨe˩˩ ɗo̰˨˨ fawŋ˧˥ kiən˩˩ʨḛ˩˧ ɗo̰˨˨ fawŋ˧˥˧ kiə̰n˩˧

Danh từ

[sửa]

chế độ phong kiến

  1. Hình thái xã hội - kinh tế xuất hiện sau chế độ chiếm hữu nô lệ, trong đó giai cấp địa chủ, quý tộc chiếm hữu đất đai, bóc lột địa tô, chính quyền tập trung trong tay vua chúa, địa chủ.
    Chế độ phong kiến xấu xa, thối nát.

Tham khảo

[sửa]
  • Chế độ phong kiến, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam