Bước tới nội dung

chứng cứ gốc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨŋ˧˥˧˥ ɣəwk˧˥ʨɨ̰ŋ˩˧ kɨ̰˩˧ ɣə̰wk˩˧ʨɨŋ˧˥˧˥ ɣəwk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɨŋ˩˩˩˩ ɣəwk˩˩ʨɨ̰ŋ˩˧ kɨ̰˩˧ ɣə̰wk˩˧

Danh từ

[sửa]

chứng cứ gốc

  1. (luật pháp) Chứng cứ chưa qua sao chép, tường thuậttrực tiếp từ hành động của người phạm tội mà không thông qua khâu trung gian nào.
    B là người chứng kiến toàn bộ vụ đánh nhau nên lời khai anh ta là chứng cứ gốc.