phiêu lưu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fiəw˧˧ liw˧˧ | fiəw˧˥ lɨw˧˥ | fiəw˧˧ lɨw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fiəw˧˥ lɨw˧˥ | fiəw˧˥˧ lɨw˧˥˧ |
Tính từ
[sửa]phiêu lưu
- Có tính chất liều lĩnh, vội vàng, không tính toán kĩ trước khi làm, không lường đến hậu quả nghiêm trọng có thể, có chủ trương.
- Một hành động phiêu lưu trong hành động quân sự.
Động từ
[sửa]phiêu lưu
- (Id.) . Như phiêu bạt.
- Sống phiêu lưu nơi đất khách quê người.
Dịch
[sửa]- Tiếng Anh: adventure
- Tiếng Thái ผจญภัย
- Tiếng Nhật 冒険 (ぼうけん)
Tham khảo
[sửa]- "phiêu lưu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)