cuốc chim
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kuək˧˥ ʨim˧˧ | kuək˩˧ ʨim˧˥ | kuək˧˥ ʨim˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kuək˩˩ ʨim˧˥ | kuək˩˧ ʨim˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]cuốc chim
- Cuốc có lưỡi dài tra thẳng góc với cán thành hình chữ T, một đầu nhọn, một đầu to hơn và bẹt, dùng để cuốc đất cứng hoặc đá.
Dịch
[sửa]- Tiếng Pháp: pioche gc
- Tiếng Tây Ban Nha: pico gđ
Tham khảo
[sửa]- Cuốc chim, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam