công chính

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Công: thợ; chính: việc quốc gia
  2. Công: không thiên vị; chính: ngay thẳng

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ ʨïŋ˧˥kəwŋ˧˥ ʨḭ̈n˩˧kəwŋ˧˧ ʨɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ ʨïŋ˩˩kəwŋ˧˥˧ ʨḭ̈ŋ˩˧

Danh từ[sửa]

công chính

  1. (Xem từ nguyên 1) Ngành phụ trách việc xây dựngquản lí cầu cống, đường .
    Tốt nghiệp trường.
    Cao đẳng công chính cũ.

Tính từ[sửa]

công chính

  1. (Xem từ nguyên 2) Công bằng và ngay thẳng.
    Mọi người kính mến con người công chính ấy.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]