Bước tới nội dung

cảnh cáo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 警告.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰jŋ˧˩˧ kaːw˧˥kan˧˩˨ ka̰ːw˩˧kan˨˩˦ kaːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kajŋ˧˩ kaːw˩˩ka̰ʔjŋ˧˩ ka̰ːw˩˧

Động từ

[sửa]

cảnh cáo

  1. Báo cho biếtnếu phạm hoặc tái phạm một lỗi tương tự sẽ bị trừng phạt.
    Một bài học cảnh cáo cho lũ Pháp thực dân, gieo gió thì gặt bão có ngày chết bỏ bầm. (Tú Mỡ)

Tham khảo

[sửa]