Bước tới nội dung

ập

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ə̰ʔp˨˩ə̰p˨˨əp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əp˨˨ə̰p˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

ập

  1. Đến một cách nhanh, mạnh, đột ngột, với số lượng nhiều.
    Cơn mưa dông ập xuống.
  2. (Dùng phụ sau đg.; kết hợp hạn chế) . Chuyển vị trí nhanh, mạnh, đột ngột.
    Đóng ập cửa.
    Đổ ập xuống.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]