dẫn chứng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəʔən˧˥ ʨɨŋ˧˥jəŋ˧˩˨ ʨɨ̰ŋ˩˧jəŋ˨˩˦ ʨɨŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟə̰n˩˧ ʨɨŋ˩˩ɟən˧˩ ʨɨŋ˩˩ɟə̰n˨˨ ʨɨ̰ŋ˩˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

dẫn chứng

  1. Cái được đưa ra để chứng minh làm cơ sở cho điều nói ra, viết ra.
    Tìm được nhiều dẫn chứng sinh động, cụ thể.

Động từ[sửa]

dẫn chứng

  1. Dẫn thí dụ, bằng cớ để chứng minh cho điều nói ra, viết rađúng, là có cơ sở.
    Dẫn chứng ra nhiều cứ liệu xác thực.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]