dậu
Giao diện
Xem thêm: Phụ lục:Biến thể của “dau”
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zə̰ʔw˨˩ | jə̰w˨˨ | jəw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟəw˨˨ | ɟə̰w˨˨ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
[sửa]dậu
- Dạng viết phân biệt chữ hoa – chữ thường của Dậu (một chi trong Địa Chi).
- Đồ đựng bằng tre nứa đan dày, lòng sâu, có hai quai để xỏ đòn gánh.
- Gánh hai dậu thóc đầy.
Tham khảo
[sửa]- Dậu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam