dễ chịu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zeʔe˧˥ ʨḭʔw˨˩je˧˩˨ ʨḭw˨˨je˨˩˦ ʨiw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟḛ˩˧ ʨiw˨˨ɟe˧˩ ʨḭw˨˨ɟḛ˨˨ ʨḭw˨˨

Tính từ[sửa]

dễ chịu

  1. cảm giác hoặc làm cho có cảm giác về một tác động tương đối êm dịu hoặc có thể chịu đựng được tương đối dễ dàng.
    Ngủ dậy, trong người thấy dễ chịu.
    Mùi thơm dễ chịu.
    Đời sống ngày càng dễ chịu hơn.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]