Bước tới nội dung

dịch trạm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zḭ̈ʔk˨˩ ʨa̰ːʔm˨˩jḭ̈t˨˨ tʂa̰ːm˨˨jɨt˨˩˨ tʂaːm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟïk˨˨ tʂaːm˨˨ɟḭ̈k˨˨ tʂa̰ːm˨˨

Danh từ

[sửa]

dịch trạm

  1. Nhà chứa ngựa chuyển phát công văn giữa triều đình với địa phương và làm nơi tạm nghỉ dọc đường của quan chức.

Đồng nghĩa

[sửa]
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)