defoliate
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Ngoại động từ
[sửa]defoliate (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn defoliates, phân từ hiện tại defoliating, quá khứ đơn và phân từ quá khứ defoliated)
- Làm rụng, ngắt lá thực vật, thường là với hóa chất.
- Agent Orange was used to defoliate jungle vegetation.
- Chất độc da cam đã được sử dụng để phá thảm thực vật rừng rậm.
Chia động từ
[sửa]defoliate
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tính từ
[sửa]defoliate (so sánh hơn more defoliate, so sánh nhất most defoliate)
- (thực vật) đã bị ngăt, cắt, trụi lá, đặc biệt là do hóa chất.
- This defoliate tree is about to die soon.
- Cái cây bị trụi lá này sắp sửa chết sớm thôi.
- Đồng nghĩa: defoliated
Từ đảo chữ
[sửa]Từ dẫn xuất
[sửa]Thể loại:
- Mục từ tiếng Anh
- Từ có tiền tố de- trong tiếng Anh
- Từ tiếng Anh có 4 âm tiết
- Mục từ tiếng Anh có cách phát âm IPA
- Ngoại động từ
- Động từ tiếng Anh
- tiếng Anh entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Định nghĩa mục từ tiếng Anh có ví dụ cách sử dụng
- Chia động từ
- Chia động từ tiếng Anh
- Tính từ
- Tính từ tiếng Anh