deplete
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /dɪ.ˈplit/
Ngoại động từ
[sửa]deplete ngoại động từ /dɪ.ˈplit/
- Tháo hết ra, rút hết ra, xả hết ra; làm rỗng không.
- to deplete a base of troops — rút hết quân ở một căn cứ
- Làm suy yếu, làm kiệt (sức... ).
- (Y học) Làm tan máu; làm tiêu dịch.
Chia động từ
[sửa]deplete
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to deplete | |||||
Phân từ hiện tại | depleting | |||||
Phân từ quá khứ | depleted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | deplete | deplete hoặc depletest¹ | depletes hoặc depleteth¹ | deplete | deplete | deplete |
Quá khứ | depleted | depleted hoặc depletedst¹ | depleted | depleted | depleted | depleted |
Tương lai | will/shall² deplete | will/shall deplete hoặc wilt/shalt¹ deplete | will/shall deplete | will/shall deplete | will/shall deplete | will/shall deplete |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | deplete | deplete hoặc depletest¹ | deplete | deplete | deplete | deplete |
Quá khứ | depleted | depleted | depleted | depleted | depleted | depleted |
Tương lai | were to deplete hoặc should deplete | were to deplete hoặc should deplete | were to deplete hoặc should deplete | were to deplete hoặc should deplete | were to deplete hoặc should deplete | were to deplete hoặc should deplete |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | deplete | — | let’s deplete | deplete | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "deplete", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)