disgrace
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /dɪ.ˈskreɪs/
![]() | [dɪ.ˈskreɪs] |
Danh từ[sửa]
disgrace /dɪ.ˈskreɪs/
- Tình trạng bị ghét bỏ, tình trạng bị ruồng bỏ, tình trạng không được sủng ái.
- to fall into disgrace; to be in disgrace — không được sủng ái
- Tình trạng giáng chức, tình trạng giáng chức; tình trạng bị thất thế.
- Sự ô nhục, sự nhục nhã, sự hổ thẹn; điều ô nhục, điều nhục nhã, điều hổ thẹn.
- to bring disgrace on one's family — làm hổ thẹn cho gia đình, làm nhục cho gia đình
- to be a disgrace to one's family — là một điều hổ thẹn cho gia đình, là một điều nhục nhã cho gia đình
Ngoại động từ[sửa]
disgrace ngoại động từ /dɪ.ˈskreɪs/
Chia động từ[sửa]
disgrace
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo[sửa]
- "disgrace". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)