Bước tới nội dung

domestication

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /də.ˌmɛs.tɪ.ˈkeɪ.ʃən/

Danh từ

[sửa]

domestication (không đếm được)

  1. Sự làm cho hợp thuỷ thổ (cây...); sự thuần hoá (súc vật).
  2. Sự nhập tịch (người nước ngoài, từ ngữ nước ngoài).
  3. Sự khai hoá.
  4. (Thường động từ tính từ quá khứ) Tính thích cuộc sống gia đình, tính thích ru rú nhà.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /dɔ.mɛs.ti.ka.sjɔ̃/

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
domestication
/dɔ.mɛs.ti.ka.sjɔ̃/
domestication
/dɔ.mɛs.ti.ka.sjɔ̃/

domestication gc /dɔ.mɛs.ti.ka.sjɔ̃/

  1. Sự thuần dưỡng.
    La domestication du cheval est fort ancienne — sự thuần dưỡng ngựa thực hiện từ rất lâu
  2. Sự nô lệ hóa.

Trái nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]