Bước tới nội dung

thuần dưỡng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰwə̤n˨˩ zɨəʔəŋ˧˥tʰwəŋ˧˧ jɨəŋ˧˩˨tʰwəŋ˨˩ jɨəŋ˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰwən˧˧ ɟɨə̰ŋ˩˧tʰwən˧˧ ɟɨəŋ˧˩tʰwən˧˧ ɟɨə̰ŋ˨˨

Định nghĩa

thuần dưỡng

  1. Nuôi súc vật hoang dạidạy cho chúng mất hoặc giảm tính hung dữ, để cả loài hoặc một số con có thể sống gần người, hoạt động theo ý muốn của người sử dụng chúng vào mục đích lao động hay giải trí của mình.
    Ngựa đã được thuần dưỡng vào khoảng hai mươi thế kỷ trước công nguyên.
    Đoàn xiếc thuần dưỡng được báo và ngựa vằn.

Dịch

Tham khảo