thuần dưỡng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| tʰwə̤n˨˩ zɨəʔəŋ˧˥ | tʰwəŋ˧˧ jɨəŋ˧˩˨ | tʰwəŋ˨˩ jɨəŋ˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tʰwən˧˧ ɟɨə̰ŋ˩˧ | tʰwən˧˧ ɟɨəŋ˧˩ | tʰwən˧˧ ɟɨə̰ŋ˨˨ | |
Định nghĩa
thuần dưỡng
- Nuôi súc vật hoang dại và dạy cho chúng mất hoặc giảm tính hung dữ, để cả loài hoặc một số con có thể sống gần người, hoạt động theo ý muốn của người sử dụng chúng vào mục đích lao động hay giải trí của mình.
- Ngựa đã được thuần dưỡng vào khoảng hai mươi thế kỷ trước công nguyên.
- Đoàn xiếc thuần dưỡng được báo và ngựa vằn.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “thuần dưỡng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)