Bước tới nội dung

excursion

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ɪk.ˈskɜː.ʒən/
Hoa Kỳ

Danh từ

[sửa]

excursion /ɪk.ˈskɜː.ʒən/

  1. Cuộc đi chơi; cuộc đi chơi tập thể (bằng xe lửa, tàu thuỷ... ) với giá hạ định hạn ngày đi ngày về); cuộc đi tham quan.
  2. (Từ cổ,nghĩa cổ) , (quân sự) cuộc đánh thọc ra.
  3. (Thiên văn học) Sự đi trệch.
  4. (Kỹ thuật) Sự trệch khỏi trục.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ɛk.skyʁ.sjɔ̃/

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
excursion
/ɛk.skyʁ.sjɔ̃/
excursions
/ɛk.skyʁ.sjɔ̃/

excursion gc /ɛk.skyʁ.sjɔ̃/

  1. Cuộc đi chơi; cuộc điều tra thực địa.
    Excursion dans la montagne — cuộc đi chơi núi

Tham khảo

[sửa]