háo
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
haːw˧˥ | ha̰ːw˩˧ | haːw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haːw˩˩ | ha̰ːw˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “háo”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Tính từ
[sửa]háo
- Có cảm giác khô khát trong người, muốn ăn uống các chất tươi mát.
- Bụng háo, muốn ăn bát canh chua .
- Sau cơn say rượu người rất háo.
Động từ
[sửa]háo
Tham khảo
[sửa]- "háo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)