Bước tới nội dung

háo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
haːw˧˥ha̰ːw˩˧haːw˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
haːw˩˩ha̰ːw˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

háo

  1. cảm giác khô khát trong người, muốn ăn uống các chất tươi mát.
    Bụng háo, muốn ăn bát canh chua .
    Sau cơn say rượu người rất háo.

Động từ

[sửa]

háo

  1. Quá ham muốn quá khát khao.
    Háo của.
    Háo của lạ.

Tham khảo

[sửa]