xào
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sa̤ːw˨˩ | saːw˧˧ | saːw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
saːw˧˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]xào
- Nấu thức ăn với dầu hay mỡ và cho mắm muối vào, trộn đều.
- Ai từng mặc áo không bâu, ăn cơm không đũa, ăn rau không xào. (ca dao)
- Mùi đồ xào theo chiều gió đưa vào (Nguyễn Công Hoan)
Tham khảo
[sửa]- "xào", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)