Bước tới nội dung

gỏi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣɔ̰j˧˩˧ɣɔj˧˩˨ɣɔj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣɔj˧˩ɣɔ̰ʔj˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

gỏi

  1. Món ăn làm bằng sống, hoặc thịt sống ăn kèm với rau thơm.
    Gỏi cá, gỏi sứa, gỏi cua.

Tham khảo

[sửa]