giáo đầu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːw˧˥ ɗə̤w˨˩ | ja̰ːw˩˧ ɗəw˧˧ | jaːw˧˥ ɗəw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːw˩˩ ɗəw˧˧ | ɟa̰ːw˩˧ ɗəw˧˧ |
Động từ
[sửa]giáo đầu
- Hát hoặc nói để giới thiệu một vở tuồng, chèo trước khi diễn.
- Nói lên hoặc có những cử chỉ đón trước rào sau rồi mới thực sự bắt đầu vào việc.
Tham khảo
[sửa]- "giáo đầu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)