Bước tới nội dung

giéo giắt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɛw˧˥ zat˧˥jɛ̰w˩˧ ja̰k˩˧jɛw˧˥ jak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɛw˩˩ ɟat˩˩ɟɛ̰w˩˧ ɟa̰t˩˧

Tính từ

[sửa]

giéo giắt

  1. Nói những tiếng véo von thánh thót do sự hòa hợp các âm thanh gây nên.
    Khúc đàn giéo giắt.

Tham khảo

[sửa]